I. Xuất xứ: Trung Quốc
II. Tính chất:
- Cảm quan: bột hoặc hạt
- Màu sắc: màu đen
- Công thức phân tử: C
- Phân tử lượng: 12 (giống Carbon)
- Tỷ trọng: (20oC) 1.7 – 1.9 g/cm3
- Tỷ trọng đống: 20 – 550 kg/m3
- Khả năng hòa tan: Không tan trong nước
- Giá trị pH: >7 [50g/l nước; 68oF (20oC)]
- Điểm sôi: 3500 °C (6332°F)
III. Lưu ý:
Tránh nhiễm bụi Carbon Black, sử dụng hệ thống làm thông gió và đem chất này ra khỏi các khu vực gia công sử dụng nhiệt (hàn, cắt bằng mỏ đốt …). Lưu trữ ở nơi khô ráo tránh xa các nguồn bắt cháy và có chất ô xy hóa mạnh.
IV. Đóng gói:
20kg/25kg/500kg/600kg và 1tấn trong bao jumbo
V. Ứng dụng:
- Dùng trong các sản phẩm cao su công nghiệp như lớp bố vỏ xe, ống, bộ giảm chấn
- Carbon Black được sử dụng rộng rãi và được sử dụng làm chất gia cường trong các sản phẩm cao su do nó có độ nhớt thấp, tiết kiệm chi phí
II. Tính chất:
- Cảm quan: bột hoặc hạt
- Màu sắc: màu đen
- Công thức phân tử: C
- Phân tử lượng: 12 (giống Carbon)
- Tỷ trọng: (20oC) 1.7 – 1.9 g/cm3
- Tỷ trọng đống: 20 – 550 kg/m3
- Khả năng hòa tan: Không tan trong nước
- Giá trị pH: >7 [50g/l nước; 68oF (20oC)]
- Điểm sôi: 3500 °C (6332°F)
III. Lưu ý:
Tránh nhiễm bụi Carbon Black, sử dụng hệ thống làm thông gió và đem chất này ra khỏi các khu vực gia công sử dụng nhiệt (hàn, cắt bằng mỏ đốt …). Lưu trữ ở nơi khô ráo tránh xa các nguồn bắt cháy và có chất ô xy hóa mạnh.
IV. Đóng gói:
20kg/25kg/500kg/600kg và 1tấn trong bao jumbo
V. Ứng dụng:
- Dùng trong các sản phẩm cao su công nghiệp như lớp bố vỏ xe, ống, bộ giảm chấn
- Carbon Black được sử dụng rộng rãi và được sử dụng làm chất gia cường trong các sản phẩm cao su do nó có độ nhớt thấp, tiết kiệm chi phí
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét