Chủ Nhật, 24 tháng 11, 2013

VĂN KHÔI: 0903.735753 CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT




VĂN KHÔI: 0903.735753 CHUYÊN KINH DOANH CUNG CẤP CÁC LOẠI HÓA CHẤT 

Hiện nay chúng tôi là nhà cung cấp hóa chất rất có uy tín với nhiều nhà máy,sơ sở sản xuất trên toàn quốc. Công ty chúng tôi còn là nhà phân phối các sản phẩm hóa chất của các công ty hóa chất nổi tiếng như: Dow Chemical Company BASF – The Chemical Company Optimal Chemicals(Malaysia) SdnBhd Nitro Chemical Industry., Ltd Ineos Chlor Exxon Mobil Chemical Shell Chemical...

Dow Chemical Company

BASF – The Chemical Company
Optimal Chemicals (Malaysia)Sdn Bhd

Nitro Chemical Industry., Ltd

Ineos Chlor
Exxon Mobil Chemical
Shell Chemical

Chất lượng hàng hóa luôn được bảo đảm đúng chỉ tiêu chất lượng của nhà sản xuất. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp tài liệu kỹ thuật và tư vấn cho quý khách hàng. Hàng hóa cung cấp cho quý khách đầy đủ và đúng hạn. Công ty chúng tôi sẵn sàng nhập khẩu các mặt hàng và giao hàng tận nơi theo đúng đơn đặt hàng của Quý khách. Khi có nhu cầu, Quý khách chỉ cần liên hệ với chúng tôi qua fax, điện thoại hoặc email.

Công ty chúng tôi luôn mong muốn được phục vụ Quý khách hàng với các sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và ưu đãi về thời hạn thanh toán.Quý khách có thể thanh toán bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt. Chúng tôi luôn tạo mọi điều kiện thuận lợi cho Quý khách để đôi bên có thể hợp tác lâu dài và cùng có lợi.

Ngoài ra, chúng tôi còn đảm nhận xuất nhập khẩu ủy thác và làm đại lý ký gửi hàng hóa cho Quý khách hàng.


Thứ Tư, 6 tháng 11, 2013

DIOCTYL TEREPHTHALTE ( DOTP )












Hexamoll ® DINCH








Thứ Ba, 24 tháng 9, 2013

SẢN PHẨM HÓA CHẤT

SẢN PHẨM HÓA CHẤT




Giá: Theo thị trường
Chi tiết liên hệ: VĂN KHÔI. 0903.735753
Mail. khoihoachat@yahoo.com
          nhamkhoi79@gmail.com


TÊN HÀNG Link QUY CÁCH XUẤT XỨ
I.       CÁC LOẠI NHỰA


1. Alkyd resin


a. Short oil
- Eterkyd 3755 – X – 80 200 KG/DR Indonesia
- Alkyd resin CR 1423 – 70 200 KG/DR Indonesia
- Everkyd 3304 – X – 70  200 KG/DR Đài Loan





2. Acrylic resin
- Eterac 7302 – 1 – XC – 60 200 KG/DR Đài Loan
- Eterac 7303 – X – 63  200 KG/DR Đài Loan
- Eterac 7322 – 2 – SX – 60  200 KG/DR Đài Loan





3. Các loại nhựa khác
- Epoxy D.E.R 671    25 KG/Bao Hàn Quốc (Dow)
- Epoxy D.E.R 671 – X75  220 KG/DR Hàn Quốc (Dow)
- Epoxy D.E.R 331  240 KG/DR Hàn Quốc (Dow)
- Maleic Resin 900, 920   25 KG/Bao Trung Quốc, Đài Loan
- Petro Resin SK120H, 120B   25 KG/Bao Đài Loan
- Petro Resin C9, 10 color   25 KG/Bao Trung Quốc
- Nitrocellulose 1/4S, 1/2S, 5S,20S   20 KG/Bao Trung Quốc
- Nitrocellulose 40S, 60S, 120S   20 KG/Bao Trung Quốc
- Nitrocellulose RS1/16,1/8,1/4,1/2   120 KG/DR Thái Lan
- Nitrocellulose RS5, 20, 40, 120,1000 100 KG/DR Thái Lan
- Nitrocellulose SS 1/8, 1/4 120 KG/DR Thái Lan




II.    CÁC LOẠI DUNG MÔI
1. Acetone 160 KG/DR Đài Loan
2. Iso – Butanol 160,167 KG/DR Đức,  Malaysia (Optimal)
3. N – Butanol 165,167KG/DR Đức, Malaysia, Nam Phi.
4. Butyl Acetate (Dầu chuối) 180, 185 KG/DR Malaysia, Đức
5. Butyl Carbitol 200 KG/DR Malaysia (Optimal)
6. Butyl Cellosolve (chống mốc) 188 KG/DR Malaysia (Optimal)
7. Butyl Glycol 185 KG/DR Đức (BASF), Mỹ, Hà Lan
8. Cellosolve Acetate(Chống mốc) 195, 200 KG/DR Ấn Độ, Mỹ
9. Cyclohexanone (Dầu ông già) 190 KG/DR Đài Loan
10. Diethanolamine (D.E.A) 228 KG/DR Malaysia
11. Diethylene Glycol (D.E.G) 225, 235 KG/DR Ả rập , Đài Loan, Malaysia
12. Dimethylfomamide (D.M.F) 190 KG/DR Trung Quốc, BASF
13. Dowanol PMA 200 KG/DR Trung Quốc
14. Dipropylene Glycol (D.P.G) 215 KG/DR Dow, Shell, Đức (BASF)
15. Ethyl Acetate 180 KG/DR Trung Quốc, Singapore
16. Ethyl Cellosolve 190, 195 KG/DR Mỹ, Ấn Độ
17. Ethanol 96,98o 168 KG/DR Việt Nam
18. Isophorone 190 KG/DR Đức (Degussa)
19. Isopropyl Alcohol (I.P.A) 163 KG/DR Singapore, Nam Phi
20. Isopropyl Alcohol (I.P.A) 160 KG/DR Shell, Hàn Quốc
21. Methanol 163 KG/DR Malaysia, Indo, Trung Quốc 
22. Methyl Ethyl Ketone (M.E.K) 165 KG/DR Singapore, Đài Loan
23. M.I.B.K 165 KG/DR Singapore, Mỹ, Nhật
24. Methylene Chloride (M.C) 270 KG/DR Mỹ (Dow), Hàn Quốc 
25. Mono Ethanol Amine (M.E.A) 210 KG/DR Malaysia, Đức (BASF)
26. Mono Ethylene Glycol (M.E.G) 225, 235 KG/DR Ả rập, Malaysia
27. Polyethylene glycol(P.E.G 400) 225 KG/DR Indonesia
28. Polyethylene glycol (P.E.G 600) 225 KG/DR Indonesia
29. Propylene Glycol (P.G) IND 215 KG/DR Mỹ, Brazil (Dow) 
30. Propylene Glycol (PG) USP/EP 215 KG/DR Mỹ, Brazil (Dow)
31.  Caradol 5602/Voranol 3010 (P.P.G) 210 KG/DR Shell, Dow, Singapore
32. Lupranate T- 80 (T.D.I) 250 KG/DR Hàn Quốc, Đức (BASF)
33. Shellsol 3040 155 KG/DR Shell
34. Shellsol 60/145 139 KG/DR Shell
35. Shellsol A100 175 KG/DR Shell
36. Pegasol R100 179 KG/DR Mobil
37. Toluene 173,179 KG/DR Shell,  Thái Lan, Singapore
38. Triethanolamine’99 (TEA’99) 232 KG/DR Malaysia (Optimal)
39. Triethanolamine pure 230 KG/DR Đức (BASF)
40. Xylene 173,179KG/DR Shell, Hàn Quốc 
41. N – Hexane 137, 139 KG/DR Mobil, Singapore
42. N - Propyl Acetate 160 KG/DR Đài Loan, Mỹ (Dow) 
43. Tergitol NP 4 – NP10 surfactant 210 Kg/DR Indonesia, Malaysia (Optimal)
IV.  CÁC LOẠI ĐÓNG RẮN
1. Epikure 3125 (Đóng rắn Epoxy) 190.6 KG/DR Mỹ
2. Aradur 125 -1 180 KG/DR Ấn Độ
3. Versamide 125 190.51KG/DR Mỹ
4. Triethylenetetramine (TETA) 199.6 KG/DR Dow
5. Polyamide    5 KG/Can Trung Quốc
6. Polyurethane 530 – 75 (Đóng rắn PU)  16 KG/T Đài Loan
V.     PHỤ GIA CHO SƠN
 SAK ZS-PLB (chất chống lắng   25 KG/Bao Singapore
 SAK ZS – P (nt)   25 KG/Bao Singapore
Rhodoline 34M (Chất làm mờ)   10 KG/Bao Hàn Quốc
 Syloid C906 (nt)   15 KG/Bao Malaysia
DOP (Platinol AH) (Chất hóa dẻo) 200 KG/DR BASF 
DOTP (chất hóa dẻo) 200 KG/DR Hàn Quốc
D.B.P (Platinol C) (Chất hóa dẻo) 210 KG/DR BASF 
13. C.F 16 (Chống tạo bột) 180 KG/DR Anh
14. Luwax A Powder   25 KG/Bao Đức
15. Cereclor  S 52 (Parafin Chlor hóa) 260 KG/DR Pháp, Anh 





VI.  CHẤT TRỢ NGHIỀN XI MĂNG
1. C.B.A (Cellulose Basic Amine) 250 KG/DR Thái Lan
2. D.E.G (Diethylene Glycol) 225, 235 KG/DR Ả rập, Đài Loan, Malaysia
3. T.E.A’99 (Triethanolamine’99) 232 KG/DR Malaysia (Optimal)





VII.   HÓA CHẤT NGÀNH SỢI
1. Synalox 50 – 30B 213KG/DR Malaysia
2. Polyethylene glycol 400, 600   (P.E.G 400, 600) 225KG/DR Indonesia




VIII.        CHẤT TẢI LẠNH
1. Propylene Glycol (PG) IND 215 KG/DR Mỹ (Dow)
2. Propylene Glycol (PG) USP/EP 215 KG/DR Mỹ, Brazil (Dow)
3. Monoethylene Glycol (M.E.G) 225, 235 KG/DR Ả rập, Malaysia (Optimal)
VIII. CÁC LOẠI HÓA CHẤT KHÁC
Caustic Soda flake 98%(Xút vẩy)   25 KG/Bao Thái Lan, Trung Quốc
Calcium Hypochloride 65%   15 KG/T Indonesia
Chloroform 300 KG/DR Anh
Formalin 37% 220 KG/DR Đài Loan
Methylene Chloride (M.C)  270 KG/DR Mỹ (Dow)
 Phenol 200 KG/DR Hàn Quốc , Nam Phi
Sodium Benzoate BP 98   25 KG/Bao Trung Quốc
Triklone N (Trichloroethylene) 296, 300 KG/DR Anh, Nhật
Caustic potassium (KOH)   25KG/Bao Ấn Độ
Sulphur (lưu huỳnh) miếng, hạt  50, 1.000 Kg/Bao Nga, Hàn Quốc 
Acid phosphoric TP, CN   35 KG/ Can Việt Nam